Cho dãy số ~A~ gồm ~n~ số nguyên ~A_1, A_2, ..., A_n~. Một dãy con của dãy ~A~ là dãy bao gồm một số phần tử ở vị trí liên tiếp nhau trong dãy ~A~.
Ví dụ với dãy ~A~ là ~[6, 8, 3, 7]~ thì các dãy con của dãy ~A~ là: ~[6]~; ~[6, 8]~; ~[6, 8, 3]~; ~[6, 8, 3, 7]~; ~[8]~; ~[8, 3]~; ~[8, 3, 7]~; ~[3]~; ~[3, 7]~; ~[7]~.
Một số nguyên được gọi là số đặc biệt nếu tất cả các chữ số của nó là số lẻ. Ví dụ các số ~571, 555, 9393~ là các số đặc biệt, các số ~552, 868, 232~ không phải là các số đặc biệt.
Yêu cầu
Hãy tìm dãy con gồm nhiều phần tử nhất của dãy ~A~ sao cho các phần tử trong dãy con đó đều là các số đặc biệt. Đưa ra số lượng phần tử của dãy con đó.
Dữ liệu đầu vào
Gồm hai dòng:
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương ~n~ là số lượng số trong dãy ~A~ ~(1 \le n \le 10^5)~.
- Dòng thứ hai chứa ~n~ số nguyên dương ~A_1, A_2, ..., A_n~ ~(1 \le a_i \le 10^6\ \forall i = 1..n)~ cho biết dãy ~A~. Các số trên một dòng được phân tách bởi khoảng trắng.
Dữ liệu đầu ra
Gồm một số nguyên duy nhất là số lượng phần tử của dãy con liên tiếp dài nhất thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Ràng buộc dữ liệu
- 40% số test (ứng với 40% số điểm) có giới hạn ~1 \le n \le 150~.
- 40% số test (ứng với 40% số điểm) có giới hạn ~150 \le n \le 5000~.
- 20% số test (ứng với 20% số điểm) có giới hạn ~5000 \le n \le 10^5~.
Ví dụ
Ví dụ 1
INPUT
9
5 7 45 11 573 331 9 6 7
OUTPUT
4
Giải thích: Dãy con thỏa mãn là: ~11, 573, 331, 9~. Dãy con này có ~4~ phần tử.
Ví dụ 2
INPUT
12
6 7 5 2 5 5 8 4 1 3 2 1
OUTPUT
2
Giải thích: Có ~3~ dãy con thỏa mãn là: ~7, 5~; ~5, 5~; ~1, 3~. Tất cả đều có ~2~ phần tử.
Bình luận